Dưới đây là các từ vựng liên quan đến niềng răng tiếng trung là gì? Các loại niềng răng và các mẫu câu tiếng trung thường hay sử dụng khi gặp nha sĩ. Mời bạn đọc cùng theo dõi những kiến thức bổ ích mà Rich Dental đã tổng hợp nhé!
Niềng răng tiếng trung là gì?
Niềng răng hay còn gọi là chỉnh nha trong tiếng trung gọi là 口腔修复 phát âm là /Kǒuqiāng xiūfù/ , dùng để miêu tả hoạt động kéo các răng về đúng vị trí trên cung hàm, từ đó giúp cải thiện các răng mọc lộn xộn, khấp khểnh, hô, móm, thưa,..
Các loại niềng răng trong tiếng trung là gì?
- Niềng răng mắc cài kim loại (钢托槽): Phương pháp niềng răng được cấu tạo từ các khí cụ nha khoa như là mắc cài làm bằng kim loại, dây cung, nắp trượt,..
- Niềng răng mắc cài sứ (陶瓷托槽): Phương pháp niềng răng được cấu tạo từ các khí cụ nha khoa tương tự như niềng răng mắc cài kim loại, chỉ khác là mắc cài thay vì làm bằng kim loại thì được làm bằng sứ.
- Niềng răng mắc cài mặt trong (舌侧矫正): Tương tự như niềng răng mắc cài truyền thống chỉ khác là đeo niềng ở mặt trong của hàm răng.
- Niềng răng trong suốt (隐形牙套): Niềng răng trong suốt là phương pháp niềng răng hiện đại thay thế hoàn toàn các mắc cài, dây cung,.. bằng khay niềng làm bằng chất liệu trong suốt, có hiệu quả cao.

Các khí cụ nha khoa trong tiếng trung là gì?
- Mắc cài: 托槽
- Dây cung: 弓丝
- Dây thun để giữ kẹp niềng răng: 橡皮筋
- Hàm duy trì: 保持器
- Máy khoan răng: 牙钻
- Cây kim: 根针
- Chỉ khâu: 缝合
- Nước súc miệng: 漱口
>>>>>Tham khảo thêm bài viết: Niềng răng tiếng anh là gì và các mẫu câu đơn giản
Tên gọi của nhân viên phòng khám răng
| Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
| Bác sĩ chỉnh nha | 正畸医生 | /Zhèng jī yīshēng/ |
| Nha sĩ | 牙医 | /Yáyī/ |
| Y tá | 护士 | /Hùshì/ |
| Phòng khám nha khoa | 牙科诊所 | /Yákē zhěnsuǒ/ |
Răng và bộ phận răng trong tiếng trung như thế nào?

| Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
| Răng | 齿 | /Chǐ/ |
| Răng hàm trước | 前臼齿 | /Qián jiùchǐ/ |
| Bốn răng cửa | 前面四个门牙 | /Qiánmiàn sì gè ményá/ |
| Răng hàm | 臼齿 | /Jiùchǐ/ |
| Răng khôn | 智齿 | /Zhìchǐ/ |
| Răng trẻ em | 儿童的牙齿 | /Értóng de yáchǐ/ |
| Răng người lớn | 成年牙齿 | /Chéngnián yáchǐ/ |
| Răng vĩnh viễn | 恒牙 | /Héng yá/ |
| Hàm | 颚 | /È/ |
| Men răng | 酵母 | /Jiàomǔ/ |
| Răng giả | 义齿 | /Yìchǐ/ |
| Nướu răng | 牙龈 | /Yáyín/ |
| Tủy răng | 牙髓 | /Yá suǐ/ |
Các tình trạng răng trong Tiếng Trung?

| Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
| Răng thưa | 牙列稀疏 | /Yá liè xīshū/ |
| Răng bị lệch đường giữa | 中线不对齐 | /Zhōngxiàn bù duìqí/ |
| Hàm trên đưa ra phía trước (hô) | 深覆盖 | /Shēn fùgài/ |
| Hàm dưới đưa ra phía trước (móm) | 反颌 | /Fǎn hé/ |
| Răng lộn xộn, chồng chéo | 深覆合 | /Shēn fù hé/ |
| Hàm mở | 开颌 | /Kāi hé/ |
| Lệch khớp cắn | 偏颌 | /Piān hé/ |
Các bệnh lý răng miệng trong tiếng Trung là gì?
| Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
| Sâu răng | 龋齿 | /Qǔchǐ/ |
| Viêm nướu | 牙龈炎 | /Yáyín yán/ |
| Viêm nha chu | 牙周炎 | /Yá zhōu yán/ |
| Viêm tủy răng | 牙髓炎 | /Yá suǐ yán/ |
| Hôi miệng | 口臭 | /Kǒuchòu/ |
Các mẫu câu trong tiếng trung thường gặp khi đến nha khoa

| Mẫu câu tiếng việt | Mẫu câu tiếng trung | Phiên Âm |
| Bạn bị đau chỗ nào? | 你身体哪里不舒服? | Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfú? |
| Bạn có 1 chiếc răng sâu | 你有 1 颗蛀牙 | Nǐ yǒu 1 kē zhùyá |
| Chúng tôi sẽ nhổ chiếc răng này | 我们会拔掉这颗牙 | Wǒmen huì bá diào zhè kē yá |
| Bác sỹ, tôi nên chú ý gì không? | 医生,我应该注意什么? | Yīshēng, wǒ yīnggāi zhùyì shénme? |
| Về nhà cố gắng nghỉ ngơi và uống nhiều nước ấm. | 回家好好儿休息,多喝温水。 | Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ. |
| Đây là đơn thuốc. | 这是你的药单 | Zhè shì nǐ de yào dān |
| Thuốc này uống thế nào? | 这些药怎么吃? | Zhèxiē yào zěnme chī? |
| Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn. | 一天三次,一次两片,饭后吃 | Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī |
| Cảm ơn bác sĩ! | 谢谢医生 | Xièxiè yīshēng |
Hy vọng với những kiến thức mà chúng tôi đã cung cấp đã giúp cho các bạn nắm được những từ vựng cơ bản khi giao tiếp hoặc khám bệnh tại Trung Quốc. Trong kỳ tới Rich Dental sẽ giới thiệu đến bạn niềng răng trong Tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng theo dõi nhé!


